1 |
iq Hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient). | Viết tắt. | Hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient). [..]
|
2 |
iqLà từ viết tắt của Intelligence Quotient, có nghĩa là chỉ số thông minh. IQ trung bình của một người thường là 100. Với các thiên tài như Bill Gate hay Einstein là 160. Công thức tính IQ = ( Tuổi trí lực : tuổi thực tế ) x 100.
|
3 |
iqlà viết tắt của intelligence quotient - chỉ số thông minh- đánh giá năng lực trí tuệ của con người. Chỉ số IQ thường được cho là có liên quan đến sự thành công trong học tập, trong công việc, trong Xã hội, hay cả tuổi thọ, sức khỏe
|
4 |
iqChỉ số thông minh, hay IQ (viết tắt của intelligence quotient trong tiếng Anh), là một khái niệm được nhà khoa học người Anh Francis Galton đưa ra trong cuốn sách Hereditary Genius xuất bản vào cuối t [..]
|
5 |
iqLà từ viết tắt của Intelligent Quotient, tượng trưng cho chỉ số thông minh. Con số càng lớn thì độ thông minh và trí tuệ nhạy bén càng cao. Con số đó có thể thay đổi theo độ tuổi và không dễ có thể đo được. Phải dựa trên những suy luận, lập luận logic, khả năng giải quyết tình huống,.. và mất cả một quá trình và phải thực hiện bởi các nhà khoa học hay các chuyên gia.
|
<< ipa | ira >> |