Ý nghĩa của từ iq là gì:
iq nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ iq. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa iq mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

iq


Hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient). | Viết tắt. | Hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

iq


Là từ viết tắt của Intelligence Quotient, có nghĩa là chỉ số thông minh. IQ trung bình của một người thường là 100. Với các thiên tài như Bill Gate hay Einstein là 160. Công thức tính IQ = ( Tuổi trí lực : tuổi thực tế ) x 100.
thanhthu - Ngày 25 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

iq


là viết tắt của intelligence quotient - chỉ số thông minh- đánh giá năng lực trí tuệ của con người. Chỉ số IQ thường được cho là có liên quan đến sự thành công trong học tập, trong công việc, trong Xã hội, hay cả tuổi thọ, sức khỏe
gracehuong - Ngày 17 tháng 8 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

iq


Chỉ số thông minh, hay IQ (viết tắt của intelligence quotient trong tiếng Anh), là một khái niệm được nhà khoa học người Anh Francis Galton đưa ra trong cuốn sách Hereditary Genius xuất bản vào cuối t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

iq


Là từ viết tắt của Intelligent Quotient, tượng trưng cho chỉ số thông minh. Con số càng lớn thì độ thông minh và trí tuệ nhạy bén càng cao. Con số đó có thể thay đổi theo độ tuổi và không dễ có thể đo được. Phải dựa trên những suy luận, lập luận logic, khả năng giải quyết tình huống,.. và mất cả một quá trình và phải thực hiện bởi các nhà khoa học hay các chuyên gia.
nga - Ngày 07 tháng 10 năm 2018





<< ipa ira >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa