Ý nghĩa của từ iou là gì:
iou nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ iou. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa iou mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

iou


viết tắt của I owe u - I owe you - tôi nợ bạn

đây là một từ tiếng lóng tiếng anh có nghĩa là giấy ghi nợ - giấy chứng minh một người nợ một người khác một số tiền nào đó
hansnam - Ngày 27 tháng 7 năm 2013

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

iou


Của I owe you, văn tự, giấy nợ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

iou


IOU là viết tắt của cụm từ tiếng Anh " I owe you": giấy nợ, giấy nhận nợ. Đây là một chứng từ ghi nợ không chính thức dưới dạng một văn bản cam kết trả một khoản nợ như các khoản vay cá nhân và các dịch vụ chuyên môn
oceangirl - Ngày 02 tháng 8 năm 2013

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

iou


Viết tắt của từ "I owe u (you)": Tôi nợ bạn
Hoặc sự chứng minh đã mượn tiền dưới dạng giấy ghi nợ, để trách bị "dựt nợ". Nhờ chứng từ này, người chủ nợ có thể dùng làm bằng chứng để tố cáo con nợ khi không trả tiền hoặc đồ đúng thời hạn.
nga - Ngày 07 tháng 10 năm 2018





<< hebraic hebraism >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa