1 |
ion Ion. | Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích. | Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích. | :''Liên kết '''ion' [..]
|
2 |
ion['aiən]|danh từ (vật lý) i-onChuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
ion|Kỹ thuậtionToán họcionVật lýionTừ điển Anh - Anh
|
4 |
ionnguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bị mất đi hoặc được thêm một hay nhiều electron.
|
5 |
ionIon
|
6 |
ionlấy đi hoặc thêm vào một hay vài electron vào một nguyên tử sẽ tạo ra một ion( một vật mang điện tương tự với nguyên tử) Ion-dipole forces : Lực ion lưỡng cực; lực liên phân tử tồn tại giữa các hạt mang điện và giữa các phần mang điện của các phân tử;
|
7 |
ionIon có 2 loại âm và dương. Nó là tên chung chỉ một hay một nhóm nguyên tử mang điện tích. Ion dương có đặc tính nổi bật là mất một electron, trong khi đó ion âm lại dư 1 điện tích. Suy ra chúng có xu hướng hút nhau để bù đắp cho nhau.
|
<< ionien | comburant >> |