Ý nghĩa của từ ion là gì:
ion nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ion. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ion mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


Ion. | Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích. | Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích. | :''Liên kết '''ion' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


['aiən]|danh từ (vật lý) i-onChuyên ngành Anh - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


|Kỹ thuậtionToán họcionVật lýionTừ điển Anh - Anh
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bị mất đi hoặc được thêm một hay nhiều electron.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


Ion
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


lấy đi hoặc thêm vào một hay vài electron vào một nguyên tử sẽ tạo ra một ion( một vật mang điện tương tự với nguyên tử) Ion-dipole forces : Lực ion lưỡng cực; lực liên phân tử tồn tại giữa các hạt mang điện và giữa các phần mang điện của các phân tử;
Nguồn: community.h2vn.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ion


Ion có 2 loại âm và dương. Nó là tên chung chỉ một hay một nhóm nguyên tử mang điện tích.
Ion dương có đặc tính nổi bật là mất một electron, trong khi đó ion âm lại dư 1 điện tích. Suy ra chúng có xu hướng hút nhau để bù đắp cho nhau.
nga - Ngày 07 tháng 10 năm 2018





<< ionien comburant >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa