1 |
inbox Hộp thư đến (trong phòng việc). | Hộp thư đến (trong giao diện phần mềm thư điện tử).
|
2 |
inboxDịch từng từ thì "in" là trong, "box" là hộp. Khi gộp lại thì có nghĩa là hộp thư đến. Từ này bắt đầu được sử dụng nhiều từ lúc Facebook xuất hiện với ứng dụng chat riêng của họ. Khi bạn muốn nói với người nào đó hãy nhắn riêng cho bạn trên facebook thì bạn sẽ nói từ inbox.
|
3 |
inboxĐây là từ được thấy và sử dụng phổ biến trong mạng xã hội Facebook. Nó có nghĩa là "hộp thư" hay "tin nhắn". Tuy nhiên có một số người hiểu sai về nghĩa của từ và sử dụng như một động từ là "nhắn tin". Ví dụ: Hãy kiểm tra tin nhắn, chúng tôi đã gửi giá sản phẩm cho bạn. (We sent you price of the product, please check the inbox).
|
<< titlebar | outbox >> |