1 |
implement Số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo... ), dụng cụ, công cụ; phương tiện. | : ''kitchen implements'' — dụng cụ làm bếp | : ''the army is an '''implement''' of proletarian power'' — quân đội là một cô [..]
|
2 |
implement['implimənt]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiệnkitchen implements dụng cụ làm bếpthe army is an implement of proletarian power quân đội là m [..]
|
3 |
implement| implement implement (ĭmʹplə-mənt) noun 1. A tool or an instrument used in doing work: a gardening implement. See synonyms at tool. 2. An article used to outfit or equip. 3. [..]
|
4 |
implementDanh từ: dụng cụ, phương tiện, sự thi hành Ví dụ: Tôi có thể dụng thử các dụng cụ kia để trang trí không? (Can I use these implements for decoration?) Động từ: thi hành, thực hiện Ví dụ: Những biện pháp này cần được thực hiện ngay. (These solutions need to be implemented immediately.)
|
<< implead | implicate >> |