Ý nghĩa của từ imperial là gì:
imperial nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ imperial. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa imperial mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

imperial


Tính từ: thuộc về hoàng đế, có uy quyền, uy nghi.
Ví dụ: Châu báu của hoàng đế sẽ được chôn theo ngài khi ngài chết. (Imperial treasure will be burried with dead imperator.)

Danh từ: chòm râu dưới môi
Ví dụ: Tôi đang tìm người dáng cao gầy và có chòm râu dưới môi trong nhà hàng của anh. (I am seeking for a man who is tall and thin, has imperial in your restaurant.)
nga - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

imperial


Hoàng đế. | Đế quốc. | Có toàn quyền; có uy quyền lớn. | Uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga. | Hống hách. | Hệ thống đo lường Anh. | : '''''imperial''' acre'' — mẫu Anh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org




<< imperfective imperialism >>