1 |
impact Sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm. | : ''head-on '''impact''''' — (vật lý) sự va chạm trực diện | : ''back '''impact''''' — (vật lý) sự va chạm giật lùi | Tác động, ảnh hưởng. | Đóng chặt và [..]
|
2 |
impact[im'pækt]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạmthe impact of a collision sự va chạm khi đụng nhauthe bomb exploded on impact bom nổ khi va dụnghe collapsed under the full [..]
|
3 |
impact| impact impact (ĭmʹpăkt) noun 1. The striking of one body against another; collision. 2. The force or impetus transmitted by a collision. 3. The effect or impression of one th [..]
|
4 |
impacttrong thời trang từ ngữ này được dùng để chỉ những sản phẩm có kích cỡ to bản và ấn tượng.
|
5 |
impacttác độnganalysis ~ phân tích tác độngassessment ~ đánh giá tác động~ area: diện tích va chạm, vùng va chạm~ assessment requirement: cách đánh giá va chạm~ monitoring: sự khống chế va chạm
|
6 |
impact1. Sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm Ví dụ: The bomb explodes on impact. (Bom nổ khi va chạm.) 2. Tác động, ảnh hưởng Ví dụ: Businesses are beginning to feel the full impact of the recession. (Các doanh nghiệp đang bắt đầu gánh chịu toàn bộ ảnh hưởng của suy thoái.)
|
7 |
impactDanh từ: sự ảnh hưởng Ví dụ: Sự ảnh hưởng của biến đổi khi hậu khiến thời tiết trở nên khó đoán và dự báo hơn. (The impact of climate change makes the weather more unpredictable.) Động từ: ảnh hưởng lớn Ví dụ: Sự bãi công với số lượng lớn công nhân gây ảnh hưởng trầm trọng đến năng suất sản xuất. (Strike in this factory impacts seriously to productivity.)
|
8 |
impacttrong thời trang từ ngữ này được dùng để chỉ những sản phẩm có kích cỡ to bản và ấn tượng.http://ktmart.vn
|
<< impair | arbitrairement >> |