Ý nghĩa của từ impact là gì:
impact nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ impact. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa impact mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


Sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm. | : ''head-on '''impact''''' — (vật lý) sự va chạm trực diện | : ''back '''impact''''' — (vật lý) sự va chạm giật lùi | Tác động, ảnh hưởng. | Đóng chặt và [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


[im'pækt]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạmthe impact of a collision sự va chạm khi đụng nhauthe bomb exploded on impact bom nổ khi va dụnghe collapsed under the full [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


| impact impact (ĭmʹpăkt) noun 1. The striking of one body against another; collision. 2. The force or impetus transmitted by a collision. 3. The effect or impression of one th [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


trong thời trang từ ngữ này được dùng để chỉ những sản phẩm có kích cỡ to bản và ấn tượng.
Nguồn: zalora.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


tác độnganalysis ~ phân tích tác độngassessment ~ đánh giá tác động~ area: diện tích va chạm, vùng va chạm~ assessment requirement: cách đánh giá va chạm~ monitoring: sự khống chế va chạm
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


1. Sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm
Ví dụ: The bomb explodes on impact. (Bom nổ khi va chạm.)
2. Tác động, ảnh hưởng
Ví dụ: Businesses are beginning to feel the full impact of the recession. (Các doanh nghiệp đang bắt đầu gánh chịu toàn bộ ảnh hưởng của suy thoái.)
Trang Bui - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2014

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


Danh từ: sự ảnh hưởng
Ví dụ: Sự ảnh hưởng của biến đổi khi hậu khiến thời tiết trở nên khó đoán và dự báo hơn. (The impact of climate change makes the weather more unpredictable.)

Động từ: ảnh hưởng lớn
Ví dụ: Sự bãi công với số lượng lớn công nhân gây ảnh hưởng trầm trọng đến năng suất sản xuất. (Strike in this factory impacts seriously to productivity.)
nga - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

impact


trong thời trang từ ngữ này được dùng để chỉ những sản phẩm có kích cỡ to bản và ấn tượng.http://ktmart.vn
Nguồn: ktmart.vn (offline)





<< impair arbitrairement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa