Ý nghĩa của từ ignorance là gì:
ignorance nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ ignorance. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ignorance mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ignorance


Sự ngu dốt, sự không biết. | : ''to be complete '''ignorance''' of...'' — hoàn toàn không biết gì về... | Sự dốt nát. | Sự không biết. | : ''Tenir quelqu'un dans l’ignorance de ce qu’on fait'' — [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ignorance


Danh từ: sự không biết, sự ngu dốt, bù nhìn, thiếu hiểu biết...
Ví dụ: The ignorance of Marketing strategy leads to her failure in her business. (Sự thiếu hiểu biết về chiến lược Marketing dẫn đến việc thất bại trong kinh doanh của cô ta)
Ví dụ: The ignorance of traffic regulation can lead to penalty or accidents.
nga - Ngày 14 tháng 11 năm 2018




<< atrocement attentivement >>