Ý nghĩa của từ idle là gì:
idle nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ idle. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa idle mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

idle


Ngồi rồi, không làm việc gì. | : ''in an '''idle''' hour'' — trong lúc ngồi rồi | Không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác. | : ''an '''idle''' worthless boy'' — một đứa bé lười nhác vô tí [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

idle


1. Chỉ trạng thái đứng yên, không thay đổi, không có năng lượng, không làm gì, không hành động. Có thể dùng cho tài nguyên các loại: con người, vật liệu, máy móc,...
markarus - Ngày 27 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

idle


- ngồi rỗi, không làm việc gì: in an idle hour
- lười nhác, ăn không ngồi rồi: Idle boy
- không có công ăn việc làm, thất nghiệp: idle men
- (kỹ thuật) máy để không, không hoạt động: idle machine
- (chuyện) vẩn vơ, không căn cứ: idle talks
vananh - Ngày 01 tháng 8 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

idle


Tính từ: nhàn rỗi, thời gian trống, ăn không ngồi rồi, thất nghiệp,...
Ví dụ: Tại sao không tận dụng thời gian ngồi không này mà kiếm gì ăn đi? (Why don't we utilize this idle time to eat something for lunch?)
Ví dụ: Ông ta trở thành người thất nghiệp sau khi có cuộc xung đột với sếp. (He became an idle man after conflicting with his boss.)
nga - Ngày 25 tháng 11 năm 2018





<< recast rebuilt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa