Ý nghĩa của từ hốt là gì:
hốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hốt mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hốt


d. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục.t. Sợ: Phải một mẻ hốt.đg. Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên: Hốt gạo vãi. Ngb. Kiếm được nhiều và nhanh: Làm giàu như hốt được của.. [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hốt


d. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục. t. Sợ: Phải một mẻ hốt. đg. Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên: Hốt gạo vãi. Ngb. Kiếm được nhiều và nhanh: Làm giàu như hốt được của.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hốt


như hót hốt rác (Khẩu ngữ) thu về cho mình nhiều, nhanh mà tốn ít công sức hốt của nghề ấy hốt bạc (Thông tục) bắt gọn, tóm gọn hốt trọn cả một s& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hốt


Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục. | Sợ. | : ''Phải một mẻ '''hốt'''.'' | Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên. | : '''''Hốt''' gạo vãi..'' | : ''Ngb..'' | : ''Kiếm được [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hỏng ăn hổ khẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa