Ý nghĩa của từ hẩy là gì:
hẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hẩy mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩy


Hất mạnh và nhanh gọn. | : '''''Hẩy''' ra đất.'' | Ẩy, đùn đầy cho xê dịch. | : '''''Hẩy''' hòn đá tảng sang một bên.'' | Thổi cho lửa bùng cháy. | : '''''Hẩy''' lò.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩy


đgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẩy". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩy


đgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩy


(Khẩu ngữ) (dùng tay hay chân) hất xa ra bằng động tác nhanh và gọn hẩy ngã bị hẩy từ phía sau
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hẩm hậu môn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa