Ý nghĩa của từ hẩm là gì:
hẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hẩm mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩm


Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng. | : ''Gạo '''hẩm'''.'' | : ''Cơm '''hẩm''''' | Nói số phận thua kém. | : ''Phận '''hẩm''' duyên ôi. (tục ngữ)'' | : '''''Hẩm''' duyên, xấu số, em còn đứng không. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩm


tt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẩm". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩm


(thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa gạo hẩm cơm hẩm (Văn chương) (số phận) chịu thua kém người đàn bà hẩm p [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hẩm


tt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hầu hết hẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa