Ý nghĩa của từ hạm là gì:
hạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạm


. Tàu chiến loại lớn. | : ''Pháo từ '''hạm''' bắn vào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạm


d. (id.). Tàu chiến loại lớn. Pháo từ hạm bắn vào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạm": . ham hàm hãm hám hạm hăm hâm hầm hẩm hèm more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạm


d. (id.). Tàu chiến loại lớn. Pháo từ hạm bắn vào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạm


Lợn rừng (Sus scrofa) hay còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn. Con người đang làm cho phạm vi phân bố của chúng rộng thêm, làm chúng trở th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hạ cánh hạo nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa