1 |
hư . Hỏng, không dùng được nữa. | : ''Chiếc máy '''hư'''.'' | : ''Mưa tháng tư '''hư''' đất (tục ngữ).'' | Có những tính xấu, tật xấu khó sửa. | : ''Thằng bé dạo này sinh '''hư'''.'' | : ''Thói '''hư [..]
|
2 |
hư1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.2 t. (chỉ [..]
|
3 |
hư1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu. 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.
|
4 |
hư(Phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa chiếc đài đã bị hư xe hư không đi được Đồng nghĩa: hư hỏng (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật [..]
|
5 |
hưTính từ: chỉ thức ăn không thể dùng được, hoặc nói người không ngoan hiền (hư đốn). Ví dụ: Quả ổi này hư rồi, toàn là sâu không. Ví dụ: Con bé ấy thật hư hỏng, bỏ nhà đi mấy tháng nay không một chút tin tức gì cho người ở nhà hay.
|
<< tài bàn | tuổi thọ >> |