Ý nghĩa của từ hư là gì:
hư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


. Hỏng, không dùng được nữa. | : ''Chiếc máy '''hư'''.'' | : ''Mưa tháng tư '''hư''' đất (tục ngữ).'' | Có những tính xấu, tật xấu khó sửa. | : ''Thằng bé dạo này sinh '''hư'''.'' | : ''Thói '''hư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.2 t. (chỉ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu. 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa chiếc đài đã bị hư xe hư không đi được Đồng nghĩa: hư hỏng (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Tính từ: chỉ thức ăn không thể dùng được, hoặc nói người không ngoan hiền (hư đốn).
Ví dụ: Quả ổi này hư rồi, toàn là sâu không.
Ví dụ: Con bé ấy thật hư hỏng, bỏ nhà đi mấy tháng nay không một chút tin tức gì cho người ở nhà hay.
nga - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018





<< tài bàn tuổi thọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa