1 |
húc Đâm mạnh đầu hoặc sừng vào. | : ''Trâu bò '''húc''' nhau ruồi muỗi chết (tục ngữ).'' | Đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe). | : ''Hai chiếc tàu '''húc''' vào nhau.'' | : ''Xe tă [..]
|
2 |
húcđg. 1 Đâm mạnh đầu hoặc sừng vào. Trâu bò húc nhau ruồi muỗi chết (tng.). 2 Đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe). Hai chiếc tàu húc vào nhau. Xe tăng húc đổ hàng rào sắt. 3 (kng.). [..]
|
3 |
húcđg. 1 Đâm mạnh đầu hoặc sừng vào. Trâu bò húc nhau ruồi muỗi chết (tng.). 2 Đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe). Hai chiếc tàu húc vào nhau. Xe tăng húc đổ hàng rào sắt. 3 (kng.). Vấp phải trở lực khó vượt qua. Húc phải một vấn đề hóc búa.
|
4 |
húcđâm mạnh đầu (hoặc sừng) vào hai con dê húc nhau húc đầu vào cột điện đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe) [..]
|
5 |
húcHúc là một xã thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam.Xã Húc có diện tích 64,73 km², dân số năm 1999 là 2383 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Hướng [..]
|
<< tá | tàu sân bay >> |