Ý nghĩa của từ hò là gì:
hò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hò mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down


Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động. | : ''Bài '''hò''' giã gạo.'' | Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách. | : ''Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu '''hò''', thiếu đi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down


1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo.đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down


đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài "Thương trò may áo cho trò, Thiếu đinh thiếu vạt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down


1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo. đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau. 2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh (cd). 3 đgt 1. Gọi to: Gọi như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Động viên nhau: Già trẻ, lớn bé hò nhau ra đồng (NgKhải). 4 đ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down


Hò (tiếng Anh: Chanty) là một thể loại diễn xướng nhạc điệu phổ biến trong đời sống Việt Nam từ cổ đại, khởi nguồn từ tập quán sinh hoạt vùng chiêm trũng, diễn tả tâm trạng của người lao động. Hò và l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hít hò reo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa