1 |
hãy Vẫn, đang còn tiếp diễn. | : ''Trời '''hãy''' còn mưa .'' | : ''Khoai '''hãy''' còn sống, chưa chín.'' | Cứ tạm thời như thế đã. | : '''''Hãy''' làm đi đã, tiền nong tính sau.'' | Nên, phải như thế [..]
|
2 |
hãypht. 1. Vẫn, đang còn tiếp diễn: Trời hãy còn mưa Khoai hãy còn sống, chưa chín. 2. Cứ tạm thời như thế đã: hãy làm đi đã, tiền nong tính sau. 3. Nên, phải như thế nào đó: Anh hãy cẩn thận Hãy làm xon [..]
|
3 |
hãypht. 1. Vẫn, đang còn tiếp diễn: Trời hãy còn mưa Khoai hãy còn sống, chưa chín. 2. Cứ tạm thời như thế đã: hãy làm đi đã, tiền nong tính sau. 3. Nên, phải như thế nào đó: Anh hãy cẩn thận Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.
|
4 |
hãytừ biểu thị sự tiếp diễn của một trạng thái, chưa có sự biến đổi, chưa chuyển sang trạng thái khác mới đi xa về, người hãy còn mệt trời hãy còn [..]
|
<< quarté | quartenier >> |