Ý nghĩa của từ hám là gì:
hám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hám mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hám


Tham muốn quá. | : ''Ông '''hám''' tiền, nhưng '''hám''' danh hơn cả tiền (Nguyễn Khải)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hám


đgt Tham muốn quá: Ông hám tiền, nhưng hám danh hơn cả tiền (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hám": . ham hàm hãm hám hạm hăm hâm hầm hẩm h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hám


đgt Tham muốn quá: Ông hám tiền, nhưng hám danh hơn cả tiền (NgKhải).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hám


ham, muốn đến mức bất chấp tất cả hám tiền hám của Đồng nghĩa: ham hố, háo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hách háng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa