Ý nghĩa của từ huệ là gì:
huệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ huệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huệ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

huệ


chỉ hành động ói mửa khi uống say hoặc là buồn nôn khi gặp phải một sự việc bựa nào đó , đọc na ná ọe ọe
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

huệ


Huệ còn gọi là dạ lai hương (thơm ban đêm) hoặc vũ lai hương (thơm lúc mưa) (danh pháp hai phần: Polianthes tuberosa), là một loài hoa đặc biệt, nở về đêm, có khả năng tỏa hương về ban đêm với mùi hươ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huệ


dt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huệ":& [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huệ


dt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

huệ


Huệ có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

huệ


Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu. | : ''Bông '''huệ''' trắng.'' | : '''''Huệ''' lan.'' | : '''''Huệ''' tâm.'' | : ''Lan '''huệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

huệ


cây thân cỏ, hoa xếp thành một chùm dài, màu trắng và thơm, ra hoa quanh năm.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huân chương huỳnh quang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa