1 |
hunter (Marksman/Assassin) – Có tầm đánh xa, thường sở hữu bộ kĩ năng gây hàng tá sát thương bất ngờ, thường tàng hình hoặc cơ động cao. Ví dụ: Twitch, Tristana,Teemo [Bot/Jung]
|
2 |
hunterDanh từ: người săn Ví dụ: Trong khu rừng này, ông ta chính là kẻ đi săn tàn ác đã sát hại nhiều con vật để chuộc lợi bản thân. (He is the evil hunter in this jungle. He has hunted animals to benefit himself). - Tên một trang web cho phép người dùng tìm kiếm email của hầu hết các công ty trên thế giới.
|
3 |
hunter Người đi săn. | Người đi lùng, người đi kiếm ((thường) trong từ ghép). | Ngựa săn. | Đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ((cũng) hungting-watch). [..]
|
<< hunchback | huntress >> |