Ý nghĩa của từ hiếp là gì:
hiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiếp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếp


Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt. | : ''Mạnh '''hiếp''' yếu.'' | : '''''Hiếp''' bách.'' | : '''''Hiếp''' bức.'' | : '''''Hiếp''' chế.'' | : '''''Hiếp''' đáp.'' | : '''''Hiếp''' tróc. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếp


đgt. 1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt: mạnh hiếp yếu hiếp bách hiếp bức hiếp chế hiếp đáp hiếp tróc ăn hiếp bức hiếp cưỡng hiếp hà hiếp uy hiếp ức hiếp 2. Dâm, nói tắt: hiếp gái hã [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếp


đgt. 1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt: mạnh hiếp yếu hiếp bách hiếp bức hiếp chế hiếp đáp hiếp tróc ăn hiếp bức hiếp cưỡng hiếp hà hiếp uy hiếp ức hiếp 2. Dâm, nói tắt: hiếp gái hãm hiếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếp


dùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì ỷ mạnh hiếp yếu "Khinh người hèn, cậy mình sang, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< qualificatif quantième >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa