1 |
hiếp Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt. | : ''Mạnh '''hiếp''' yếu.'' | : '''''Hiếp''' bách.'' | : '''''Hiếp''' bức.'' | : '''''Hiếp''' chế.'' | : '''''Hiếp''' đáp.'' | : '''''Hiếp''' tróc. [..]
|
2 |
hiếpđgt. 1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt: mạnh hiếp yếu hiếp bách hiếp bức hiếp chế hiếp đáp hiếp tróc ăn hiếp bức hiếp cưỡng hiếp hà hiếp uy hiếp ức hiếp 2. Dâm, nói tắt: hiếp gái hã [..]
|
3 |
hiếpđgt. 1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt: mạnh hiếp yếu hiếp bách hiếp bức hiếp chế hiếp đáp hiếp tróc ăn hiếp bức hiếp cưỡng hiếp hà hiếp uy hiếp ức hiếp 2. Dâm, nói tắt: hiếp gái hãm hiếp.
|
4 |
hiếpdùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì ỷ mạnh hiếp yếu "Khinh người hèn, cậy mình sang, [..]
|
<< qualificatif | quantième >> |