1 |
hickey Đồ dùng, thiết bị. | Mụn nhọt, vết nhơ.
|
2 |
hickey"Hickey" là một trào lưu mới của giới trẻ ngày nay. Đây là một hiện tượng các bạn trẻ đang trong thời gian quen nhau, họ để lại những vết hằn trên cơ thể người yêu của mình. Là hiện tượng những vệt máu bầm xuất hiện trên cơ thể thông qua việc cắn hay hôn.
|
3 |
hickeyDanh từ: vết cắn (để lại dấu hằn để trên da do miệng tạo thành) hay còn gọi là love bite. Đây là hiện tượng thường thấy ở các cặp đôi yêu nhau. Họ thường dùng chủ yếu là môi và lưỡi, hít mạnh và tạo ra vết đỏ. Vết này như thể hiện tình yêu nồng cháy của 2 người.
|
<< hick | hie >> |