1 |
hddhard disk drive - ổ cứng máy tính một thiết bị lưu trữ thông tin sử dụng một đĩa kim loại được quay liên tục. các thông tin, dữ liệu sẽ được in lên đĩa này và có thể lấy ra sử dụng bất cứ lúc nào. kể cả khi không có điện, thông tin, dữ liệu cũng không bị mất
|
2 |
hddlà viết tắt của từ hard disk drive, dịch ra có nghĩa là ổ cứng,chỉ một loại thiết bị điện tử dùng lưu trữ thông tin, dữ liệu như hình ảnh, file nhạc, video...., thường có dung lượng lớn.
|
3 |
hdd:Xem các nghĩa có tên ổ đĩa tại bài định hướng Ổ đĩa
Ổ đĩa cứng, hay còn gọi là ổ cứng (tiếng Anh: Hard Disk Drive, viết tắt: HDD) là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình trò [..]
|
4 |
hddLà ổ đĩa cứng của máy tính, là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu. Gồm nhiều đĩa tròn xếp chồng lên nhau với một motor quay ở giữa và một đầu đọc quay quanh các lá đĩa để đọc và ghi dữ liệu. Ổ đĩa cứng là một bộ nhớ không thay đổi, ngay cả khi ngắt nguồn cung cấp điện cho nó bộ nhớ cũng không bị mất đi. Ổ đĩa cứng rất quan trọng trong máy tính bởi v [..]
|
5 |
hddHDD ghi tắt của cụm từ "Hard Disk Drive", tạm dịch là ổ cứng truyền thống. Nguyên lý hoạt động của ổ cứng này là một đĩa tròn làm từ nhôm (thủy tinh, gốm) có phủ một lớp từ tính. Giữa đĩa tròn có động cơ quay đọc dữ liệu kết hợp bo mạch điện tử để giải mã thông tin. HDD rẻ nên được các nhà sản xuất máy tính trang bị trên loại máy phổ thông. Tuy nhiên HDD so với ổ cứng khác còn chậm, gây tiếng ồn và dễ bị sốc
|
<< first name | keo chó >> |