Ý nghĩa của từ hao là gì:
hao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao


Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó. | : ''Dầu bay hơi, '''hao''' mất nhiều.'' | Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết. | : ''Mạ nhỏ cây, cấ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao


đg. 1 Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó. Dầu bay hơi, hao mất nhiều. 2 Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết. Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm. Cuộc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao


đg. 1 Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó. Dầu bay hơi, hao mất nhiều. 2 Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết. Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm. Cuộc chiến tranh hao người tốn của.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao


bị giảm mất đi một phần về số lượng, do một nguyên nhân nào đó dầu bị hao nhiều do bay hơi cân hao Đồng nghĩa: hao hụt tốn nhiều hơn so với mức bình thường, mức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hao


có thể là:
+ hảo: thích thú, tuyệt vời
+ hào: đơn vị tiền tệ nhỏ hơn đồng: 1 đồng bằng 10 hào, 1 hào bằng 10 xu
+ háo: ham muốn một cái gì đó. VD: háo cơm, háo nước
+ hao: vơi bớt đi, hao mòn, hao phí, có tổn thất. VD: hao mòn máy móc
huongnguyen - Ngày 09 tháng 8 năm 2013





<< hanh hao mòn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa