Ý nghĩa của từ hanh là gì:
hanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hanh mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

hanh


Kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt. | : ''Trời '''hanh'''.'' | : ''Thời tiết '''hanh''' khô.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

hanh


(thời tiết) khô và hơi lạnh, thường làm nẻ da nắng hanh thời tiết hanh khô Đồng nghĩa: hanh hao
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hanh


Hanh có thể là:
+ Hanh: một từ dùng để chỉ thời tiết khô. Ví dụ: Trời hanh nên da tôi khô quá.
+ Hành: Tên một loại gia vị thường được dùng trong nhiều món ăn hàng ngày của người Việt Nam.
+ Hạnh: là một trong bốn nết tốt của người phụ nữ ở cả thời xưa và thời nay (công, dung, ngôn, hạnh).
kieuoanh292 - Ngày 10 tháng 8 năm 2013

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

hanh


tt. (Khí hậu) kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết hanh khô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

hanh


tt. (Khí hậu) kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết hanh khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hanh": . han hàn hàn Hán Há [..]
Nguồn: vdict.com





<< tĩnh khí tầng hao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa