Ý nghĩa của từ hangover là gì:
hangover nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hangover. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hangover mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

hangover


Dư vị khó chịu sau khi dùng đồ uống có cồn. Triệu chứng thường là đau đầu, buồn nôn, khát nước, mất ngủ,...


I drank a lot yesterday night, so now I got a hangover.
(Tối qua tôi quá chén nên giờ đang vật vờ.)
vananh - Ngày 01 tháng 8 năm 2013

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hangover


Cảm giác sau khi say
Nguyễn Minh Nam - Ngày 10 tháng 11 năm 2013

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hangover


mệt sau cơn say
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hangover


Dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao. | Vết tích, tàn tích.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hangover


                                 dư vị khó chịu (sau khi uống rượu say)
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)





<< hangman hang-up >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa