Ý nghĩa của từ hải âu là gì:
hải âu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hải âu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải âu mình

1

18 Thumbs up   3 Thumbs down

hải âu


Hải Âu là tên một loài chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, thường sống ở biến.
Hải Âu cũng là một danh từ riêng, dùng để đặt tên cho con gái. Đây là một cái tên hiếm, với ý nghĩa người giống như một loài chim to lớn tự do giữa biển khơi
vananh - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2013

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

hải âu


d. Chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

hải âu


Mòng biển; chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển, thuộc họ Laridae, bộ Charadriiformes. | Một số loài chim thuộc bộ Procellariiformes | Hải yến, chim báo bão (họ Procellariidae). | Hải âu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

hải âu


d. Chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải âu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải âu": . hải âu hồi hưu [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

hải âu


chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển. Đồng nghĩa: chim báo bão
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   8 Thumbs down

hải âu


Hải âu trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hải vị hải đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa