Ý nghĩa của từ gẫu là gì:
gẫu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gẫu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gẫu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gẫu


Bông lông không mục đích. | : ''Ngồi không tán '''gẫu'''.'' | : ''Đi chơi '''gẫu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gẫu


ph. Bông lông không mục đích: Ngồi không tán gẫu; Đi chơi gẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gẫu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gẫu": . gàu gầu gẫu gấu giàu giảu giầu giấu giậu giễ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gẫu


ph. Bông lông không mục đích: Ngồi không tán gẫu; Đi chơi gẫu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gẫu


(chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ tán gẫu nói chuyện gẫu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tự nguyện tự h >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa