Ý nghĩa của từ gàu là gì:
gàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ gàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gàu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


d. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gàu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gàu": . gàu gầu gẫu gấu giàu giảu giầu giấu giậu giễu more...-Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


d. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


thịt có lẫn mỡ ở ngực bò phở gàu Danh từ chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da đầu tiết ra và khô lại đầu có nhiều gàu dầu gội [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


Gàu là một công cụ dùng để tát nước vào ruộng lúa, gàu được làm bằng tre, nứa
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


Gàu là một hiện tượng rối loạn của da đầu, gây chứng đóng vảy trắng, vảy rời từng mảng hay rơi lấm tấm trên tóc. Các tế bào da đầu bình thường chết chậm, khi được các tế bào khác thay thì có thể tạo v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàu


Gàu có thể được hiểu là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gào thét gày võ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa