Ý nghĩa của từ gành là gì:
gành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gành mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gành


Gành (tiếng Miền Tây), hay còn gọi là Rành (tiếng Miền #Tây), ý chỉ sự hiểu biết, giỏi về một vấn đề gì.
VD: Tôi gành tán gái.
Nhat - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2015

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gành


d. X.Ghềnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gành": . ganh gành gánh ghềnh gianh giành giảnh. Những từ có chứa "gành": . gành ngành ngành ngọn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gành


d. X.Ghềnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gà mã lửa gá chứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa