1 |
gsmlà viết tắt của cụm từ tiếng anh Global System for Mobile Communications có nghĩa là Hệ thống thông tin di động toàn cầu- là một công nghệ dùng cho mạng thông tin di động.
|
2 |
gsm1. Global System for Mobile Communications ( ban đầu là Groupe Spécial Mobile) là bộ chuẩn được phát triển bởi Viện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu (European Telecommunications Standards Institute) để mô tả các giao thức cho hệ thống mạng cục bộ kĩ thuật số thế hệ 2 dùng cho điện thoại di động. Hiện GSM là hệ thống chuẩn phổ biến nhất thế giới với 80% thị phần.
|
3 |
gsmviết tắt của "Global System for Mobile Communications". Đây là một trong những tiêu chuẩn quan trọng cho truyền thông di động kỹ thuật số, được sử dụng ở hơn 60 quốc gia và phục vụ hơn một tỷ thuê bao. Chuẩn GSM hiện đang được sử dụng trong 900 MHz, 1800 MHz và 1900 MHz băng tần.
|
4 |
gsmLà ghi tắt của từ " Global System for Mobile Communications" (tiếng Anh) hay "Groupe Spécial Mobile" (tiếng Pháp), nghĩa là hệ thống thông tin di động toàn cầu. Hiện nay trên toàn thế giới có hơn 2 tỷ người với 212 quốc gia sử dụng gsm - công nghệ dùng cho mạng thông tin di động.
|
5 |
gsmHệ thống thông tin di động toàn cầu (tiếng Anh: Global System for Mobile Communications; tiếng Pháp: Groupe Spécial Mobile; viết tắt: GSM) là một công nghệ dùng cho mạng thông tin di động. Dịch vụ GSM [..]
|
6 |
gsmGlobal System for Mobile Hệ thống truyền thông di động toàn cầu, sử dụng hoàn toàn tín hiệu số và được được thiết kế bới châu Âu
|
7 |
gsmHệ thống Thông tin di động toàn cầu là tiêu chuẩn công nghệ phổ biến trên toàn thế giới để liên lạc di động, cho phép người đăng ký sử dụng điện thoại của họ tại nhiều nơi t [..]
|
8 |
gsmGlobal System for Mobile communicaltion, là băng tần được sử dụng tại hầu hết các nước.
|
<< cfr | dhl >> |