Ý nghĩa của từ gross là gì:
gross nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gross. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gross mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gross


1. Tổng, gộp
Ví dụ: gross weight, gross income/wage
2. Thô bạo, trắng trợn, hiển nhiên
Ví dụ: gross indecency/negligence/misconduct
3. Thô tục, tục tĩu, gớm guốc
Ví dụ: gross behaviour
4. To béo, phì nộn, béo phị (người)
Ví dụ: She's not just fat, she's positively gross!
Trang Bui - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2014

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gross


Mười hai tá, gốt. | : ''great '''gross''''' — 144 tá | To béo, phì nộm, béo phị (người). | : '''''gross''' habit of body'' — thân hình to béo phì nộm | Thô và béo ngậy (thức ăn). | : ''a '''gross [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gross


[grous]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ, số nhiều không đổi mười hai tágreat gross 144 táby the gross gộp cả, tính tổng quát, nói chungtính từ to béo, phì nộn, béo phị (người)a gross woman [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gross


Tính từ:
- Với tất cả
Ví dụ: Tất cả những món đồ nội thất ở đây có giá trị lên tới hàng triệu đô. (Gross price for the furniture here cost millions dollars)
- Cực kì khó chịu
Động từ:
- Để kiếm được một số tiền cụ thể trước khi nộp thuế hoặc chi phí được lấy đi:
la gi - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2019





<< hyaline grig >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa