1 |
grandma Uây oác['grænmə, mɑ:]. | Bà.
|
2 |
grandmaĐây là một dạng danh xưng trong tiếng Anh để gọi "bà ngoại/ nội". Nó giống với khi gọi ông ngoại/ nội (grandpa). Tuy nhiên, đây là cách gọi thân thiết của cháu đối với ông bà. Còn cách gọi khác nhưng được chính thức sử dụng như một từ văn chương trong tiếng Anh là "grandmother".
|
<< kainite | grandpa >> |