Ý nghĩa của từ grace là gì:
grace nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ grace. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa grace mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

grace


Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển. | : ''to speak with '''grace''''' — ăn nói có duyên | : ''to dance with '''grace''''' — nhảy múa uyển chuyển | : ''to walk with '''grace''''' — đi đứng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

grace


1, sự duyên dáng, sự trang nhã, sự thanh lịch, vẻ yêu kiều
2, sự gia hạn, sự hoãn lại
3, sự khoan nhượng, sự khoan hồng
4, sự bãi miễn
5,sự chiếu cố, trọng đại
Thuy Anh Ott - Ngày 01 tháng 8 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

grace


Grace có thể đề cập đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

grace


Danh từ: sự duyên dáng, sự chiếu cố, sự gia hạn
Ví dụ 1: Sự duyên dáng của cô ấy khiến tôi mê hoặc. (I fall in love with her grace.)
Ví dụ 2: Tôi có thể xin hạn nộp báo cáo thêm một ngày nữa không? (Can you give me one more day's grace?)
nga - Ngày 08 tháng 12 năm 2018





<< gospel grandfather >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa