Ý nghĩa của từ glow là gì:
glow nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ glow. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa glow mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

glow


Động từ: bóng, bắt sáng,...
Danh từ: sáng, độ bóng, khỏe (da)...
Từ này được thấy nhiều trong các sản phẩm làm đẹp và dưỡng da của các tín đồ làm đẹp. Trong công dụng của một số thành phần có khả năng làm da bóng mượt, nhìn tràn đầy sức sống.
nghĩa là gì - Ngày 23 tháng 1 năm 2019

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

glow


Tỏa ra ánh sáng khi bị nóng. | Thể hiện tình cảm ấm áp hay cuồng nhiệt. | Đổ mồ hôi | :''Women glow, men sweat.'' | Trạng thái tỏa sáng của vật. | Trạng thái tình cảm ấm áp hay cuộng nhiệt. | Các m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

glow


chúng ta biết đến Glow là tên một loại thuốc làm đẹp cho da
Glow là thực phẩm bổ sung có tác dụng chống oxy hóa, giúp cơ thể có một làn da sáng đẹp, khỏe mạnh.
Glow giúp bảo vệ da khỏi tác hại tia cực tím và loại bỏ các độc tố trong da, giúp da khử độc nhanh chóng, làm giảm các vết thâm da, các đốm nâu và tàn nhang.
gracehuong - Ngày 31 tháng 7 năm 2013





<< prerouting trung vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa