1 |
glass Kính thuỷ tinh. | Đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung). | Cái cốc; (một) cốc. | Cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass). | Ống nhòm. | Thấu kính. | Mặt kính (đồng hồ, cửa sổ). | Nhà kính (trồng [..]
|
2 |
glass[glɑ:s]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ kính; thuỷ tinhto cut oneself on broken glass đứt tay vì kính vỡreinforced , toughened , frosted glass kính được gia cố bằng sợi kim loại, kính không vỡ, kí [..]
|
3 |
glass| glass glass (glăs) noun 1. Any of a large class of materials with highly variable mechanical and optical properties that solidify from the molten state without crystallization, are typically [..]
|
4 |
glassthủy tinh
|
5 |
glasscốc thủy tinh
|
6 |
glassDanh từ: ly, kính mắt, thủy tinh, nhà kính, kính, gương... Ví dụ: Tôi sắp đi du lịch và cần mua một cặp kính mát. (I am going to go travel so I need sun glasses.) Ví dụ: Cái cốc kia đang chứa rượu vodka. (That glass is containing vodka.)
|
<< crétinisme | crétois >> |