Ý nghĩa của từ giằng là gì:
giằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giằng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng


nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy hai đứa trẻ giằng nhau đồ chơi cố giằng lại nhưng không được liên kết các kết cấu trong công trình xâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng


Giằng xay (nói tắt). | Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy. | : '''''Giằng''' nhau.'' | : '''''Giằng''' lấy.'' | Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc. | : ''Thanh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng


1 dt. Giằng xay (nói tắt).2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng đổ giằng móng cho [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng


1 dt. Giằng xay (nói tắt). 2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng đổ giằng móng cho tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng


Nam Giang là huyện thuộc tỉnh Quảng Nam, trước ngày 16 tháng 8 năm 1999 được gọi là huyện Giằng.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giậu giằng co >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa