Ý nghĩa của từ giản là gì:
giản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giản mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản


Tiện lợi và nhẹ nhàng. | : ''Việc '''giản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản


t. Tiện lợi và nhẹ nhàng: Việc giản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giản": . gia ơn giã ơn gian giàn giản giãn gián giằn giần giấn more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản


t. Tiện lợi và nhẹ nhàng: Việc giản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản


Giản là một thứ vũ khí trong thập bát ban võ nghệ. Giản theo như gốc tích ban đầu là một cây roi bằng tre hoặc cành gỗ, có chiều dài khoảng 60–70 cm. Về sau thì người ta còn dùng giản làm bằng ki [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản


Giản có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giảm thọ giản lược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa