Ý nghĩa của từ giạng là gì:
giạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giạng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạng


Xoạc rộng ra, giơ rộng theo chiều ngang. | : '''''Giạng''' chân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạng


đg. Xoạc rộng ra, giơ rộng theo chiều ngang: Giạng chân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giạng": . giang giàng giảng giáng giạng giăng giằng giên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạng


đg. Xoạc rộng ra, giơ rộng theo chiều ngang: Giạng chân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạng


đưa rộng hai chân ra hai bên ngồi giạng chân đứng giạng háng Đồng nghĩa: doạng, chạng, choạc, choạng, choãi, xoạc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giại giạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa