Ý nghĩa của từ giăng là gì:
giăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giăng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giăng


Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. | : '''''Giăng''' dây.'' | : ''Biểu ngữ '''giăng''' ngang đường.'' | : ''Nhện '''giăng''' tơ.'' | : '''''Giăng''' bẫy.'' | : '''''Gi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giăng


1 (ph.). x. trăng.2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng l [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giăng


1 (ph.). x. trăng. 2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi. Mưa giăng kín bầu trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gièm pha tục tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa