Ý nghĩa của từ giòi là gì:
giòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giòi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòi


Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng. | : ''Không ưa thì dưa có '''giòi'''. (tục ngữ)'' | Kẻ xấu chuyên làm hại người khác. | : ''Cũng bởi đàn '''giòi''' đục tận xương (Tú Mỡ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòi


dt 1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng: Không ưa thì dưa có giòi (tng) 2. Kẻ xấu chuyên làm hại người khác: Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giòi". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòi


dt 1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng: Không ưa thì dưa có giòi (tng) 2. Kẻ xấu chuyên làm hại người khác: Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòi


kimi (nam), pulava (nam), pulavaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòi


Giòi (hay còn gọi là dòi) là dạng ấu trùng trong giai đoạn trưởng thành của loài ruồi. Đời sống loài ruồi có thể chia thành bốn dạng: trứng, giòi, nhộng, và ruồi. Trứng ruồi đẻ vào những nơi ẩm thấp [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giêng giòn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa