1 |
giòi Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng. | : ''Không ưa thì dưa có '''giòi'''. (tục ngữ)'' | Kẻ xấu chuyên làm hại người khác. | : ''Cũng bởi đàn '''giòi''' đục tận xương (Tú Mỡ)'' [..]
|
2 |
giòidt 1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng: Không ưa thì dưa có giòi (tng) 2. Kẻ xấu chuyên làm hại người khác: Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giòi". Những từ phát [..]
|
3 |
giòidt 1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng: Không ưa thì dưa có giòi (tng) 2. Kẻ xấu chuyên làm hại người khác: Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú-mỡ).
|
4 |
giòikimi (nam), pulava (nam), pulavaka (nam)
|
5 |
giòiGiòi (hay còn gọi là dòi) là dạng ấu trùng trong giai đoạn trưởng thành của loài ruồi.
Đời sống loài ruồi có thể chia thành bốn dạng: trứng, giòi, nhộng, và ruồi. Trứng ruồi đẻ vào những nơi ẩm thấp [..]
|
<< giêng | giòn >> |