Ý nghĩa của từ giã là gì:
giã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giã mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

giã


1 đgt 1. Đâm bằng chày: Giã gạo; Giã giò 2. Đánh (thtục): Giã cho nó một trận 3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra: Giã lụa.2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp); Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giã


1 đgt 1. Đâm bằng chày: Giã gạo; Giã giò 2. Đánh (thtục): Giã cho nó một trận 3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra: Giã lụa. 2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp); Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giã


Đâm bằng chày. | : '''''Giã''' gạo.'' | : '''''Giã''' giò'' | Đánh (thtục). | : '''''Giã''' cho nó một trận'' | Làm cho đồ tơ lụa trắng ra. | : '''''Giã''' lụa.'' | Từ biệt. | : '''''Giã''' nhà đe [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giã


lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung kéo giã đánh giã (đánh cá bằn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giàng tuế sai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa