Ý nghĩa của từ giàng là gì:
giàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giàng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàng


. | Chờ. | : ''Đi đến cửa ô thấy ba cái xe '''giàng''' tại đó.null''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàng


(đph) đg. Chờ: Đi đến cửa ô thấy ba cái xe giàng tại đó.null
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàng


(Từ cũ, Ít dùng) cung, ná bắn giàng giàng cao su Danh từ (thường viết hoa) thần tối cao, trời (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở Tây Ngu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàng


Giàng hay Yàng hay Yang là tên gọi của vị chúa tể thần linh (ông trời) theo cách gọi của người dân tộc thiểu số Tây Nguyên. Họ nhìn chung theo đa thần giáo. Với tâm hồn thuần phác còn in đậm dấu ấn củ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giàng


(đph) đg. Chờ: Đi đến cửa ô thấy ba cái xe giàng tại đó.null. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giàng": . giang giàng giảng giáng giạng giăng giằng [..]
Nguồn: vdict.com





<< tân tinh giã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa