Ý nghĩa của từ giàn là gì:
giàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giàn mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

giàn


Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng. | : ''Làm '''giàn''' mướp .'' | : ''Bí đã leo kín '''giàn'''.'' | : ''Làm '''giàn''' che nắng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

giàn


dt. 1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng: làm giàn mướp Bí đã leo kín giàn làm giàn che nắng. 2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre n [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

giàn


dt. 1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng: làm giàn mướp Bí đã leo kín giàn làm giàn che nắng. 2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà: giàn bếp giàn để đồ giàn bát đũa. 3. Nh. Giàn giáo. 4. Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giàn


vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên cao, dùng cho cây leo giàn nho giàn mướp bắc giàn cho bí vật l&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giun đất giày vò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa