Ý nghĩa của từ ghép là gì:
ghép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ ghép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghép mình

1

30 Thumbs up   12 Thumbs down

ghép


tu ghep la tu duoc ghep boi cac tieng co ngia voi nhau tao thanh mot tu co nhgia
mv3 - Ngày 04 tháng 11 năm 2013

2

18 Thumbs up   11 Thumbs down

ghép


tu ghep la tu duoc ghep boi cac tieng co ngia voi nhau tao thanh mot tu co nhgia
mv3 - Ngày 04 tháng 11 năm 2013

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ghép


Tu ghep la tu co 2 tieng tro len co nghia ghep moi nhau tao thanh
Ẩn danh - Ngày 10 tháng 11 năm 2014

4

13 Thumbs up   13 Thumbs down

ghép


Từ ghép
Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau.
Ẩn danh - Ngày 11 tháng 10 năm 2013

5

8 Thumbs up   8 Thumbs down

ghép


cau ghep co nhieu ve cau ghep lai moi ve cau co 1 tu ghep
heo con - Ngày 18 tháng 1 năm 2014

6

14 Thumbs up   15 Thumbs down

ghép


đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể ghép vần chơi trò ghép hình ghép hai tấm ván làm giường gắn vào và làm cho một mắ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

9 Thumbs up   15 Thumbs down

ghép


I. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên [..]
Nguồn: vdict.com

8

10 Thumbs up   17 Thumbs down

ghép


Có tính chất của một chỉnh thể cấu thành từ ít nhất hai thành phần. | : ''Từ '''ghép'''.'' | : ''Mặt bàn gỗ '''ghép'''.'' | Đặt phần nọ sát vào phần kia. | : '''''Ghép''' ván thuyền.'' | : '''''Ghép [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

8 Thumbs up   16 Thumbs down

ghép


I. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác: ghép thận ghép da. 4. Buộc phải nhận, phải chịu tội: ghép vào tội lừa đảo. II. tt. Có tính chất của một chỉn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mẹ bay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa