Ý nghĩa của từ ghiền là gì:
ghiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghiền mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ghiền


| Đphg Nghiện. | : ''Có thằng chồng '''ghiền''' như ông tiên nho nhỏ,.'' | : ''Ngó vô mùng đèn đỏ sợ sao. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ghiền


đgt., đphg Nghiện: Có thằng chồng ghiền như ông tiên nho nhỏ, Ngó vô mùng đèn đỏ sợ sao (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghiền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghiền": . ghiền ghí [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ghiền


Đồng nghĩa với nghiện. Là tính từ dùng để diễn tả sự say mê, yêu thích tột cùng đối với một cái gì hay sự kiện gì đó.
Ví dụ: Anh ta ghiền đá banh nên đã ở nhà xem, để vợ anh ấy đi mua sắm một mình.
nga - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghiền


đgt., đphg Nghiện: Có thằng chồng ghiền như ông tiên nho nhỏ, Ngó vô mùng đèn đỏ sợ sao (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghiền


(Phương ngữ) nghiện ghiền thuốc phiện Đồng nghĩa: nghiền
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xe buýt giun >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa