Ý nghĩa của từ gdp là gì:
gdp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ gdp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gdp mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


Là viết tắt của từ Gross Domestic Product là tổng sản phẩm quốc nội. Là tổng số tiền thu được từ sản phẩm và dịch vụ sản xuất ra trong một năm của 1 quốc gia. Nó là thước đo tương đối cho sự phát triển xã hội.
thanhthu - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gdp


là viết tắt của Gross Domestic Product - tổng sản phẩm nội địa hay tổng sản phẩm quốc nội : là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm).
gracehuong - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gdp


viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội. có thể hiểu đây là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm được sản xuất trong phạm vi lãnh thổ của một nước trong một khoảng thời gian nhất định.

GDP là một trong các chỉ số quan trọng để đánh giá mức độ phát triển của một đất nước
hansnam - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gdp


GDP ghi tắt của "Gross Domestic Product" (tổng sản phẩm nội địa hay tổng sản phẩm quốc nội, là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ nhất định và trong một thời kỳ nhất định. GDP là một trong những chỉ số cơ bản và quan trọng để đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia nào đó
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 27 tháng 2, 2019

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gdp


Tổng sản lượng nội địa (Gross Domestic Product).
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


(A. Gross Domestic Product) Tổng sản phẩm quốc nội, viết tắt
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


(A. Gross Domestic Product) Tổng sản phẩm quốc nội, viết tắt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


1. Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc dân. GDP là giá trị thị trường của tất cả các sản phẩm cuối được sản xuất trong phạm vi một quốc gia/khu vực trong một khoảng thời gian nhất định.
markarus - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


[,dʒi: di: 'pi:]|viết tắt tổng sản lượng nội địa ( Gross Domestic Product )Từ điển Việt - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


Là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ quốc gia.
Nguồn: gkfx.vn/thuat-ngu (offline)

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


Hết hiệu lực Là viết tắt của Good Distribution Practices – Thực hành tốt phân phối thuốc 12/2007/QĐ-BYT
Nguồn: thuvienphapluat.vn

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


GDP là từ viết tắt trong tiếng Anh để chỉ: Trong tiếng Việt thì GDP thường được sử dụng theo nghĩa đầu tiên trong các tài liệu, sách vở và báo chí.
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gdp


Trong kinh tế học, tổng sản phẩm nội địa, tức tổng sản phẩm quốc nội hay GDP (viết tắt của Gross Domestic Product) là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gcse gdr >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa