1 |
gc (高潮) Cao trào, trạng thái cực khoái (trong giao hợp)
|
2 |
gc Chữ thập George, huân chương tặng cho công dân có thành tích dũng cảm (George Cross).
|
3 |
gcviết tắt của '' general contractor '' có nghĩa: người chịu trách nhiệm về việc giám sát hằng ngày của công trường xây dựng, và quản lý của nhà cung cấp và các ngành nghề. Ngoài ra, giữ thông tin liên lạc giữa tổng thầu và các bên liên quan mở và rõ ràng trong suốt quá trình dự án
|
<< gb | gce >> |