Ý nghĩa của từ g là gì:
g nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 31 ý nghĩa của từ g. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa g mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

g


Mấp mô, lồi lõm. | : ''Đường đi '''gồ ghề'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

g


tt Mấp mô, lồi lõm: Đường đi gồ ghề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồ ghề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồ ghề": . ghê ghê gồ ghề [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

g


tt Mấp mô, lồi lõm: Đường đi gồ ghề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

g


d. Nắm lúa đã cắt, vừa một nắm tay. d. Nh. Cọ: Nhà lợp lá gồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

g


cọ, lá thường dùng để lợp nhà nhà lợp bằng lá gồi Danh từ nắm lúa được gộp lại sau một hai lần cắt gồi lúa
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


Có tất cả từ những bộ phận hợp thành. | : ''Vở kịch '''gồm''' ba màn .'' | : ''Cuốn sách '''gồm''' năm chương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường. | : ''Trán '''gồ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


G. | Xon. | : '''''g''''' — khoá xon | G. | : ''Un '''g''' majuscule'' — một chữ g hoa | Gam (ký hiệu). | Gia tốc trọng lực (ký hiệu). | (vật lý học) gau (ký hiệu). | (âm nhạc) xon. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


Gánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


tt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồ": . ga gà gả gã gá gạ gác gạc gạch gai more...-Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


đgt. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành: Vở kịch gồm ba màn Cuốn sách gồm năm chương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồm": . gam găm gằm gặm gầm [..]
Nguồn: vdict.com

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


Gánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.
Nguồn: vdict.com

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


tt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


đgt. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành: Vở kịch gồm ba màn Cuốn sách gồm năm chương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh. 2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên. II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


Gánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


mang chuyển đồ đạc bằng quang gánh (nói khái quát) gồng gánh hàng đi chợ Đồng nghĩa: gánh gồng Danh từ (Ít dùng) như quang gánh gồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh. Động từ dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại gồng người lên Danh từ thuật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


có nhiều chỗ nhô cao lên một cách không đều trên bề mặt đoạn đường đá gồ ghề mặt gồ ghề những xương Đồng nghĩa: mấp mô Trái nghĩa: bằng phẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


nổi cao lên một cách không bình thường vầng trán gồ cao mặt đê gồ lên ở giữa
Nguồn: tratu.soha.vn

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


có tất cả như là những bộ phận hợp thành bức vẽ chỉ gồm hai màu xanh và trắng cả tuyển tập gồm 20 truyện ngắn
Nguồn: tratu.soha.vn

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


kakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


sahita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


G, g là chữ thứ bảy trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong chữ cái tiếng Việt. Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ này là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


G, g là chữ thứ bảy trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong chữ cái tiếng Việt. Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ này là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

g


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

27

0 Thumbs up   1 Thumbs down

g


Nắm lúa đã cắt, vừa một nắm tay. | Như cọ. | : ''Nhà lợp lá '''gồi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

28

0 Thumbs up   1 Thumbs down

g


Thuật lên, cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại. | Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh. | I. | D [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

29

0 Thumbs up   1 Thumbs down

g


d. Nắm lúa đã cắt, vừa một nắm tay.d. Nh. Cọ: Nhà lợp lá gồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồi": . gai gài gãi gái ghi ghì gì gì gì gỉ gí more.. [..]
Nguồn: vdict.com

30

0 Thumbs up   1 Thumbs down

g


1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên.II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đa [..]
Nguồn: vdict.com

31

1 Thumbs up   3 Thumbs down

g


- viết tắt của 'gangster/gangsta', được dùng như một cách chào bạn bè
ví dụ: what's up, G?

- viết tắt của 'grand' (grand là tứ lóng chỉ $1000USD)

- dùng để chỉ đơn vị đo trọng lượng 'gram' (thường được dùng khi nói đến khối lượng thuốc phiện)

- <G> được hiểu là nụ cười nhếch mép trong ngôn ngữ chat hay tin nhắn
thgg - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013





<< gốc cây gớm ghét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa