Ý nghĩa của từ funeral là gì:
funeral nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ funeral. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa funeral mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

funeral


Sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất; (thuộc) đám tang; dùng trong đám tang. | : ''a '''funeral''' pile (pyre)'' — giàn thiêu (xác người chết) | : ''a '''funeral''' oration'' — bài điếu văn | Lễ t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

funeral


['fju:nərəl]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ (thuộc) sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất; (thuộc) đám tang; dùng trong đám tanga funeral pile (pyre ) giàn thiêu (xác người chết)a funeral oration bài điế [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

funeral


Danh từ:
- Một nghi lễ (thường là tôn giáo) để chôn cất hoặc đốt xác người chết. Ở Việt Nam gọi là đám ma. Tùy theo tôn giáo và văn hóa mỗi nước mà nghi lễ được tổ chức một cách khác nhau. Ở Việt Nam, người ta thường tổ chức trong vòng 2 đến 4 ngày và đem đi chôn thay vì đốt.
la gi - Ngày 30 tháng 9 năm 2019





<< lilac fungicide >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa